🔍
Search:
MỚI MẺ
🌟
MỚI MẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
지금까지의 것과 다르거나 있은 적이 없다.
1
MỚI:
Khác với cái trước giờ hoặc chưa từng có.
-
2
이전과는 달리 더 생생하고 신선하다.
2
MỚI MẺ:
Khác với trước đây sinh động và tươi mới hơn.
-
☆
Tính từ
-
1
이미 느끼거나 알고 있던 것에 대한 감정이 다시 새로운 데가 있다.
1
MỚI MẺ:
Tình cảm đối với điều đã cảm nhận hay biết đến lại có phần mới mẻ.
-
2
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 있다.
2
MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
전에 없던 것이 처음으로.
1
MỚI:
Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.
-
2
전과 달리 새롭게. 또는 새것으로.
2
MỚI, MỚI MẺ:
Một cách mới mẻ khác với trước. Hoặc với cái mới.
-
3
열두 시가 지나.
3
MỚI (QUA NGÀY):
Qua mười hai giờ (đêm).
-
Động từ
-
1
아주 새로워지다. 또는 아주 새롭게 하다.
1
ĐƯỢC ĐỔI MỚI, MỚI MẺ, ĐỔI MỚI:
Trở nên rất mới. Hoặc làm cho rất mới.
-
Phó từ
-
1
이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게.
1
MỘT CÁCH MỚI MẺ:
Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.
-
2
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 들게.
2
MỘT CÁCH MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
☆☆
Phó từ
-
1
이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게.
1
MỘT CÁCH MỚI MẺ:
Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.
-
2
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 들게.
2
MỘT CÁCH MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 대상이 익숙하지 못하고 낯이 설다.
1
LẠ LẪM, MỚI MẺ:
Đối tượng nào đó không được quen thuộc mà xa lạ.
-
2
어떤 일에 익숙하지 못하고 서투르다.
2
LẠ LẪM, CHƯA THẠO:
Không quen được và lóng ngóng với việc nào đó.
🌟
MỚI MẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
없던 사물이 새로 생겨남. 또는 사물이 생겨 이루어지게 함.
1.
SỰ HÌNH THÀNH, SỰ SINH RA:
Việc sự vật vốn không có xuất hiện một cách mới mẻ. Hoặc việc sự vật sinh ra và được tạo nên.
-
Danh từ
-
1.
새롭고 산뜻한 맛이나 기분.
1.
SỰ TƯƠI, SỰ TƯƠI TẮN, SỰ SẢNG KHOÁI:
Tâm trạng hay hương vị mát và mới mẻ.
-
Động từ
-
1.
오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등을 완전히 바꾸어서 새롭게 하다.
1.
ĐỔI MỚI, CÁCH TÂN:
Thay đổi một cách hoàn toàn và làm cho mới mẻ những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v...
-
Danh từ
-
1.
단체가 어떤 목적과 뜻을 가지고 앞장서서 새로운 일을 꾸며 일으킴.
1.
SỰ MỞ MÀN, SỰ PHÁT ĐỘNG:
Việc một tổ chức mang ý nghĩa và mục đích nào đó đi đầu (dẫn đầu) trong việc xây dựng và làm điều mới mẻ.
-
Định từ
-
1.
근대의 특징이 있는. 또는 과거와 다른 새로운.
1.
MANG TÍNH CẬN ĐẠI:
Có đặc tính của cận đại. Hoặc mới mẻ khác với quá khứ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
새롭고 기발한 생각.
1.
Ý TƯỞNG:
Suy nghĩ mới mẻ khởi phát.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사물의 모양, 분량, 성질 등이 서로 조금도 다른 데가 없다.
1.
GIỐNG HỆT, Y HỆT, Y CHANG:
Hình dạng, phân lượng, tính chất… của sự vật không có chỗ nào khác nhau dù chỉ một chút.
-
2.
사람의 외모, 태도, 행동 등이 닮아 아주 비슷하다.
2.
GIỐNG HỆT, GIỐNG NHƯ ĐÚC, Y CHANG:
Ngoại hình, thái độ, hành động của con người rất giống.
-
3.
새롭거나 특별한 것이 전혀 없다.
3.
VẪN NHƯ THẾ, Y HỆT NHƯ VẬY:
Hoàn toàn không có điều mới mẻ hay đặc biệt.
-
Định từ
-
1.
어떤 일을 더 새롭게 발전되는 방향으로 이끌어 가는.
1.
MANG TÍNH XÂY DỰNG:
Dẫn dắt công việc nào đó theo phương hướng phát triển mới mẻ hơn.
-
Định từ
-
1.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단으로 알맞은.
1.
MANG TÍNH ĐI ĐẦU:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
2.
사상이나 예술 등이 이미 있는 것과는 매우 다르게 새로운.
2.
MANG TÍNH TIÊN PHONG:
Tư tưởng hay nghệ thuật rất mới mẻ khác lạ so với cái đã có.
-
Phó từ
-
1.
이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게.
1.
MỘT CÁCH MỚI MẺ:
Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.
-
2.
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 들게.
2.
MỘT CÁCH MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
☆
Định từ
-
1.
오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등을 완전히 바꾸어 새롭게 하는.
1.
MANG TÍNH ĐỔI MỚI, MANG TÍNH CÁCH TÂN:
Thay đổi một cách hoàn toàn và làm cho mới mẻ những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v...
-
Tính từ
-
1.
낡아서 새롭지 못하다.
1.
XƯA CŨ, CŨ RÍCH:
Cũ nên không được mới mẻ.
-
☆
Danh từ
-
1.
오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등을 완전히 바꾸어서 새롭게 함.
1.
SỰ ĐỔI MỚI, SỰ CÁCH TÂN:
Sự thay đổi một cách hoàn toàn và làm cho mới mẻ những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v...
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
같은 말이나 행동을 반복해서 또.
1.
LẠI:
Lập đi lập lại cùng lời nói hay hành động.
-
2.
방법이나 목표 등을 바꿔서 새로이.
2.
LẠI:
Thay đổi phương pháp hay mục tiêu một cách mới mẻ.
-
3.
하다가 멈춘 것을 이어서.
3.
LẠI:
Tiếp nối cái đang làm thì ngừng.
-
4.
다음에 또.
4.
LẠI:
Tiếp diễn sau đó.
-
5.
이전 상태로 또.
5.
LẠI:
Tiếp diễn trở về trạng thái trước đây.
-
6.
처음부터 새롭게.
6.
LẠI:
Một cách mới mẻ từ đầu
-
7.
앞으로 더.
7.
LẠI, THÊM NỮA:
Sau này hơn nữa.
-
Định từ
-
1.
자주 사용해서 새롭게 느껴지지 않는.
1.
MANG TÍNH SÁO MÒN:
Sử dụng thường xuyên nên không được cảm nhận một cách mới mẻ.
-
Động từ
-
1.
오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등이 완전히 바뀌어서 새롭게 되다.
1.
ĐƯỢC ĐỔI MỚI, ĐƯỢC CÁCH TÂN:
Những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v... thay đổi một cách hoàn toàn và trở nên mới mẻ.
-
Động từ
-
1.
이미 존재하는 영화, 음악, 드라마 등을 새롭게 다시 만들다.
1.
LÀM LẠI, LÀM MỚI, TẠO RA PHIÊN BẢN MỚI:
Làm lại một cách mới mẻ bộ phim, bài hát, phim truyền hình đã có trước đó v.v...
-
-
1.
말과 행동이 정해진 대로 반복되어 새롭지 못하다.
1.
(BỊ ĐÓNG VÀO BẢN IN) ĐÓNG CẮNG LẠI:
Lời nói hay hành động bị lặp lại như đã định trước, không có gì mới mẻ.
-
-
1.
새롭게 생각되다.
1.
NHÌN LẠI, XEM LẠI:
Được nghĩ một cách mới mẻ.
-
Danh từ
-
1.
자주 사용해서 새롭게 느껴지지 않는 것.
1.
TÍNH THƯỜNG DÙNG, TÍNH HAY DÙNG:
Cái sử dụng thường xuyên và không được cảm nhận một cách mới mẻ.